Chi tiết - Sở Công Thương

Đang truy cập: 21

Hôm nay: 325

Tổng lượt truy cập: 1.617.442

Thuật ngữ về thương mại điện tử (Phần 1)

Thuật ngữ về thương mại điện tử (Phần 1)

Ccess provider Nhà cung cấp truy nhập - Một công ty cung cấp truy nhập Intemet và trong một số trường hợp cung cấp một tài khoản trực tuyến trên hệ thống máy tính của họ.

Acquirer  Ngân hàng thanh toán - Từ thương mại điện tử để chỉ các ngân hàng.
ACTIVEX ACTIVEX - Một ngôn ngữ lập trình do microsoft phát triển, có thể sử dụng để làm cho một trang web trở nên tương tác.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) ADSL - Đường dây thuê bao số không đối xứng xứng. Một phương pháp truyền dữ liệu trên đường dây điện thoại bằng đồng truyền thống với tốc độ cao hơn hiện tại. Các dữ liệu có thể được tải xuống với tốc độ 1,544 Mbit/s và tải lên với tốc độ 128kbit/s (và do đó gọi là không đổi xứng). ADSL rất thích hợp với Web, nơi mà có nhiều dữ liệu hơn nhiều được gửi từ máy chủ đến máy tính so với dữ liệu ,từ máy tính lên máy chủ.
Agent Đại lý - Một kiểu chương trình phần mềm được đưa lên Internet và thực hiện một chức năng đặc biệt thay cho người sử dụng.
Anchor Neo - Một thẻ HTML đánh dấu một điểm cụ thể trên một văn bản HTML như là một nguồn hay địa chỉ đến của một liên kết siêu văn bản. Nó cho phép tạo ra các liên kết từ một siêu văn bản này đến một siêu văn bản khác hay đến các phần khác nhau trong cùng một văn bản.
Applet Applet: Một ứng dụng phần mềm nhỏ được gửi từ máy chủ và chạy trên máy khách, thường có trong ngôn ngữ lập trình Java.
ASCII (American Standard Co de for Information Interchange) Một mã 7 bit biểu diễn phần lớn các ký tự cơ bản của chữ cái La Mã, các chữ số và các ký tự khác sử dụng trong điện toán.
Associates Program Chương trình hợp tác - Một chương trình do người bán thiết lập để cung cấp phí giới thiệu khách cho một site đã đưa khách hàng đến người bán đó.
Attribute Thuộc tính - Một bổ sung cho thẻ HTML mở rộng hay đảm bảo ý nghĩa của nó. Ví dụ, bạn có thể mở rộng thẻ <IMG> (hình ảnh) bằng cách đưa vào thuộc tính ALIGN, cho phép tiếp tục quy định về việc bạn muốn một khối text được sắp xếp với một hình ảnh như thế nào.
Backbone Đường trục - Một đường truyền tốc độ cao của một loạt các kết nối tạo ra một đường truyền lớn, chủ yếu trong một mạng.
Banner Tít - Không gian trong một trang web được sử dụng để quảng cáo.
BBS (Bulletin Board System) Hệ thống bảng tin điện tử - Một hệ thống cho phép mọi người đọc các thông điệp của nhau và gửi các thông điệp mới. Usenet là BBS phân tán lớn nhất trên thế giới. BBS được sử dụng để mô tả các hệ thống dùng riêng do các cá nhân quản lý, thường yêu cầu phải có tư cách thành viên.
Binary File File nhị phân - Một tiệp có chứa không chỉ text thuần tuý (tức là ảnh, âm thanh, bảng tính điện tử, hay là một văn bản xử lý từ đã được tạo khuôn dạng) ngược với các tệp ASCII chỉ bao gồm các ký tự.
Bit (Binary Digit) (Số nhị phân) - Bit là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính có thể xử lý các bit được sử dụng trong các kết hợp khác nhau để thể hiện các loại dữ liệu khác nhau. Mỗi bit có giá trị là 0 hay l .
Bitmap Bitmap - Một hình ảnh được tạo từ một dãy các chấm (dot).
bps (Bit Per Second) bps - Viết tắt đối với bit trên giây. bps là một thước đo tốc độ truyền dữ liệu. bps thường được sử dụng để mô tả các tốc độ modem của một kết nối số. Tám bit là một byte.
Bps (Byte Per Second) Bps - Thước đo tốc độ truyền dữ liệu trong máy tính. Bps 8 lần nhanh hơn bps.
Browser Trình duyệt - Một chương trình phần mềm cho phép xem và tương tác với các loại tài nguyên Internet khác nhau có sẵn trên World Wide Web.
Cache Cache - Lưu trữ thông tin hay một trang web tạm thời trên máy tính.
Call Center Trung tâm gọi - Là một phương tiện nơi mà các nhà khai thác điện thoại trả lời các câu hỏi của khách hàng hay nhận các đơn đặt hàng của khách hàng.
CD-ROM (Compact Disk Read Only Memory) CD-ROM - Bộ nhớ chỉ đọc đĩa compact. Một phương tiện lưu trữ dữ liệu số. Hiện nay, các CD-ROM có thể lưu trữ đến 650MB-700 MB.
Collaboration Tools Các công cụ hợp tác - Một phương tiện điện tử cho phép các nhóm làm việc chia sẻ thông tin, bất kể là họ ở đâu.
CGI (Common Gateway Interface) CGI Giao diện cổng mạng chung. Một chương trình giao diện cho phép một máy chủ Internet chạy các chương trình bên ngoài để thực hiện một chức năng cụ thể.
Chat Room Phòng tán gẫu - Một không gian điện tử, thường là một web site hay là một phần của một dịch vụ trực tuyến, nơi mọi người có thể liên lạc trực tuyến thời gian thực. Các phòng tán gẫu thường được tổ chức xung quanh các lợi ích đặc biệt, ví dụ như các chủ doanh nghiệp nhỏ, làm vườn...
Clickable Image Hình ảnh có thể click - Bất kỳ hình ảnh nào có các lệnh nhúng trong đó sao cho khi click lên đó thì sẽ kích hoạt một hành động nào đó.
Click Through Click Through - Mỗi người click vào một hình ảnh giống như một tít quảng cáo được coi như là một click through.
Client Client - Một chương trình sử dụng các dịch vụ của một chương trình khác. Client là chương trình được sử dụng để liên lạc và nhận dữ liệu hay yêu cầu từ máy chủ.
Computer Virus Vi rút máy tính - Một chương trình máy tính đột nhập vào các máy tính và mạng để phá hoại chúng.
Cookie Cookie - Một tệp được đặt trên một trình duyệt web bằng một máy chủ web để ghi các hoạt động của khách tham quan trên web site.
Cryptography Mật mã hoá - Quá trình đảm bảo an toàn thông tin cá nhân được chuyển qua các mạng công cộng bằng cách xáo trộn về mặt toán học (mã hoá) sao cho không ai có thể đọc được trừ người hay những người có khoá toán học để giải mã.
Cyberspace Không gian điều khiển - Một khái niệm do nhà văn khoa học viễn tưởng William Gibson đưa ra để mô tả toàn bộ các tài nguyên thông tin có thông qua các mạng máy tính.
Database Cơ sở dữ liệu - Một dạng cấu trúc để tổ chức và duy trì thông tin đễ dàng truy xuất.
Data Mining Khai thác mỏ dữ liệu - Các công cụ để tạo ra các ứng dụng truy nhập thông tin mà một công ty đã thu thập về khách hàng và sản phẩm.
Destination Location Vị trí đến - Là một web site có thông tin hấp dẫn trên đó. Mọi người đến thăm các destination location để nhận được các thông tin đặc biệt.